• Revision as of 06:20, ngày 24 tháng 5 năm 2008 by Kareftu (Thảo luận | đóng góp)
    /lai'breəriən//

    Thông dụng

    Danh từ

    Người quản lý thư viện, quản thủ thư viện

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    LIBRARIAN

    Giải thích VN: Là một tập hợp các công cụ phần mềm để quản lý và truy cập các bộ dữ liệu địa lý lớn trong thư viện bản đồ. Các lệnh LIBRARIAN bao gồm tạo và định nghĩa một thư viện bản đồ, lấy dữ liệu vào, ra khỏi thư viện, hỏi đáp dữ liệu trong thư viện bản đồ, hiển thị các kết quả hỏi đáp đó.

    Oxford

    N.

    A person in charge of, or an assistant in, a library.
    Librarianship n. [L librarius: see LIBRARY]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X