• (Khác biệt giữa các bản)
    (IDIOMS)
    (làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết)
    Dòng 45: Dòng 45:
    ::[[the]] [[rain]] [[has]] [[laid]] [[the]] [[dust]]
    ::[[the]] [[rain]] [[has]] [[laid]] [[the]] [[dust]]
    :: mưa làm lắng bụi xuống
    :: mưa làm lắng bụi xuống
    -
    ::[[to]] [[lay]] [[someone's]] [[doubts]]
    +
    ::[[to]] [[lay]] [[someone's]] [[doubt]]
    :: làm ai hết nghi ngờ
    :: làm ai hết nghi ngờ

    11:26, ngày 27 tháng 11 năm 2007

    /lei/

    Thông dụng

    danh từ

    bài thơ ngắn, bài vè ngắn
    (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ
    (thơ ca) tiếng chim, hót
    vị trí, phương hướng
    đường nét (của bờ sông bờ biển)
    Người phụ nữ cùng giao hợp
    an easy lay
    cô gái dễ dãi trong quan hệ tình dục
    (từ lóng) công việc
    that doesn't belong to my lay
    cái đó không phải việc của tôi

    ngoại động từ laid

    xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
    to lay one's hand on someone's shoulder
    để tay lên vai ai
    to lay a child to sleep
    đặt đứa bé nằm ngủ
    to lay the foundation of socialism
    đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội
    to lay a plan
    bố trí một kế hoạch
    to lay a plot
    sắp đặt một âm mưu
    bày, bày biện
    to lay the table for dinner
    bày bàn an
    làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết
    the rain has laid the dust
    mưa làm lắng bụi xuống
    to lay someone's doubt
    làm ai hết nghi ngờ
    làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng
    the storm laid the crops
    bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu
    đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)
    his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him
    cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn
    trình bày, đưa ra
    to lay the facts before the Commitee
    trình bày sự việc trước uỷ ban
    quy (tội), đỗ (lỗi)
    to lay all the blame on someone
    quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai
    bắt phải chịu, đánh (thuế)
    to lay heavy taxes on something
    đánh thuế nặng vào cái gì
    trải lên, phủ lên
    to lay a floor with a carpet
    trải thảm lên sàn
    đánh, giáng (đòn)
    to lay hard blows
    giáng những đòn nặng nề
    đánh cược
    to lay that...
    đánh cược răng...
    hướng (đại bác) về phía
    đẻ (chim)
    hens lay eggs
    gà mái đẻ trứng

    nội động từ

    nằm
    đánh cược
    đẻ trứng (gà)

    Tính từ

    không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục
    Không chuyên môn

    Cấu trúc từ

    lay opinion
    ý kiến của người không chuyên môn
    to lay aside
    gác sang một bên, không nghĩ tới
    to lay aside one's sorrow
    gác nỗi buồn riêng sang một bên
    dành dụm, để dành
    to lay aside money for one's old age
    dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già
    bỏ, bỏ đi
    to lay aside one's old habits
    bỏ những thói quen cũ đi
    to lay before
    trình bày, bày tỏ
    to lay down
    đặt nằm xuống, để xuống
    cất (rượu) vào kho
    hạ bỏ
    to lay down one's arms
    hạ vũ khí, đầu hàng
    chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)
    to lay down land in (to, under, with) grass
    chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ
    to lay down one's life for the fatherland
    hy sinh tính mệnh cho tổ quốc
    đánh cược, cược
    to lay down on the result of the race
    đánh cược về kết quả cuộc chạy đua
    sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
    to lay down a railway
    bắt đầu xây dựng một đường xe lửa
    đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa nhận
    I lay it down that this is a very intricate question
    tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp
    to lay for
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi
    to lay in
    dự trữ, để dành
    (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp
    to lay off
    (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh
    You'd better lay off cigarettes
    Anh nên bỏ thuốc thì hơn
    lay off, you are quite a liar!
    thôi đi, mày quả là thằng dóc láo!
    to lay sb off
    cho ai nghỉ việc
    to lay on
    đánh, giáng đòn
    to lay hard blows on sb
    giáng cho những đòn nặng nề
    rải lên, phủ lên, quét lên
    to lay on plaster
    phủ một lượt vữa, phủ vữa lên
    đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện)
    to lay out
    sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)
    trình bày, phơi bày, đưa ra
    trải ra
    liệm (người chết)
    tiêu (tiền)
    (từ lóng) giết
    dốc sức làm
    to lay oneself out
    nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì)
    to lay over
    trải lên, phủ lên
    to lay up
    trữ, để dành
    to lay about one
    đánh tứ phía
    to lay bare

    Xem bare

    to lay one's bones
    gửi xương, gửi xác ở đâu
    to lay captive
    bắt giữ, cầm tù
    to lay fast
    nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
    [to]] lay the fire
    xếp củi để đốt
    to lay great store upon (on) someone
    đánh giá cao ai
    to lay hands on

    Xem hand

    to lay heads together

    Xem head

    to lay hold of (on)
    nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt
    lợi dụng
    to lay it on thick

    Xem thick

    to lay an information against somebody
    đệ đơn kiện ai
    to lay one's hope on
    đặt hy vọng vào
    to lay open
    tách vỏ ra
    to lay siege to
    bao vây
    [to]] lay stress on
    nhấn mạnh
    to lay to rest (to sleep)
    chôn
    to lay sb under an obligation
    làm cho (ai) phải chịu ơn

    ===== to lay under necessity

    bắt buộc (ai) phải

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    bước xoắn

    Giải thích EN: The dominant direction, length, or degree of twist of the strands in a rope or wire cable.

    Giải thích VN: Hướng chính, độ dài hay độ xoắn của dây trong một dây thừng hay dây điện.

    để nằm xuống

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    sự quấn cáp

    Nguồn khác

    • lay : Chlorine Online

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đặt (móng)
    sự bện thừng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bện
    bố trí
    bước xoắn (cáp)
    chất vào
    chèn lấp
    hướng vết
    dải
    đắp
    đặt
    đặt (đường ống)
    đặt xuống
    đi (dây dẫn)
    lát
    lớp
    sự bện cáp
    rải
    trình bày
    vệt gia công
    vỉa

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏ neo
    đậu
    dừng lại
    ghé lại

    Nguồn khác

    • lay : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Ballad, song, air, refrain, strain, melody; poem, ode,lyric, rhyme, ballade: Macaulay wrote a book entitled Lays ofAncient Rome .

    Oxford

    Figuren.

    A dummy or jointed figure of a human body used by artistsfor arranging drapery on etc.
    An unrealistic character in anovel etc.
    A person lacking in individuality. [lay f. obs.layman f. Du. leeman f. obs. led joint]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X