• Revision as of 04:00, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự lãnh đạo
    under the leadership of the Communist Party
    dưới sự lãnh đạo của đảng Cộng sản
    Khả năng lãnh đạo; đức tính của người lãnh đạo
    Bộ phận lãnh đạo, tập thể lãnh đạo

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lãnh đạo
    individual leadership
    cá nhân lãnh đạo

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bộ phận lãnh đạo
    bộ phận người lãnh đạo tập thể lãnh đạo
    đức tính của người lãnh đạo
    sự lãnh đạo

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Direction, guidance, management, directorship,administration, supervision, command, regulation, control,operation, influence, initiative; governorship, superintendence,running: The company made huge profits under Katherine'sleadership. The leadership of the country at this time was inthe hands of the privileged class.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X