• Revision as of 16:21, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /'leʤənd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Truyện cổ tích, truyền thuyết
    Chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương)
    Huyền thoại
    a living legend
    người có danh tiếng lẫy lừng ngay khi còn sống, huyền thoại sống
    Lời ghi chú, câu chú giải (trên tranh ảnh minh hoạ)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lời ghi chú (bản giải thích ký hiệu ghi trên bản đồ), ghi chú, chú giải

    Cơ - Điện tử

    Lời ghi chú, sự chú giải (trên bản vẽ)

    Toán & tin

    chú thích

    Giải thích VN: 1. Là một phần trên bản đồ để liệt kê và giải thích các màu, biểu tượng, ký hiệu và các chú giải có trên bản đồ. Chú thích thường bao gồm nguồn gốc, tỷ lệ, phương hướng và các thông tin bản đồ khác.; 2. Ký hiệu, biểu tượng dùng để giải thích bản đồ.

    Format Legend
    định dạng chú thích
    chú giải

    Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.

    legend (fora graph, map, diagram)
    chú giải (của biểu đồ, bản đồ, đồ thị)
    phụ đề

    Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.

    Kỹ thuật chung

    ghi chú

    Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Epic, saga, myth, story, (folk) tale, romance, narrative,fable, tradition, fiction, Scandinavian Edda: There are scoresof legends woven into the cultural fabric of our lives. 2celebrity, phenomenon, tradition, wonder, luminary, personage,somebody: Someone said that Rudolph had become a legend in hisown mind.
    Key, table of symbols, code, explanatory note:Refer to the legend for explanations of symbols used in the map.4 motto, slogan, inscription, caption, title: The legend reads,'Dieu et mon droit'.

    Oxford

    N.
    A a traditional story sometimes popularly regarded ashistorical but unauthenticated; a myth. b such storiescollectively. c a popular but unfounded belief. d colloq. asubject of such beliefs (became a legend in his own lifetime).2 a an inscription, esp. on a coin or medal. b Printing acaption. c wording on a map etc. explaining the symbols used.3 hist. a the story of a saint's life. b a collection of livesof saints or similar stories.
    Legendry n. [ME (in sense 3)f. OF legende f. med.L legenda what is to be read, neut. pl.gerundive of L legere read]

    Tham khảo chung

    • legend : National Weather Service
    • legend : Corporateinformation
    • legend : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X