• (Khác biệt giữa các bản)
    n (sửa)
    n (sửa)
    Dòng 16: Dòng 16:
    =====Hiểu rõ, nhìn nhận ra, biết tỏng=====
    =====Hiểu rõ, nhìn nhận ra, biết tỏng=====
    -
    ::We have looked through the enemy's tricks
    +
    ::[[We]] [[have]] [[looked]] [[through]] [[the]] [[enemy's]] [[tricks]]
    ::Chúng ta nhận thấy rõ thủ đoạn của kẻ địch
    ::Chúng ta nhận thấy rõ thủ đoạn của kẻ địch
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    04:15, ngày 8 tháng 5 năm 2009

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự đọc nhanh qua, sự đọc lướt

    Ngoại động từ

    Hiểu rõ, nhìn nhận ra, biết tỏng
    We have looked through the enemy's tricks
    Chúng ta nhận thấy rõ thủ đoạn của kẻ địch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X