• Revision as of 11:12, ngày 20 tháng 11 năm 2007 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Cưới (vợ), lấy (chồng)
    Lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ
    to marry off one's daughter to somebody
    gả con gái, gả tống con gái
    (nghĩa bóng) kết hợp nhuần nhuyễn
    to marry above/below oneself
    kết hôn với người có địa vị cao hơn/thấp hơn mình
    to marry money
    kết hôn với người giàu; đào mỏ
    to marry up
    khớp với nhau; xứng với nhau
    to marry into something
    do hôn nhân mà trở thành thành viên của một tập thể nào đó

    Thán từ (biểu lộ sự kinh ngạc)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    cưới

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Wed, join in matrimony or wedlock, become man and wife,Colloq get hitched or spliced, tie the knot: They married andlived happily ever after.
    Match (up), go or fit together,fit; unite, unify, bond, weld, fuse, put together, couple, join,link; league, affiliate, ally, amalgamate, combine: The marblehead, found in London, married perfectly with the torso, foundin Crete. The best qualities of each earlier model are marriedin this new product.

    Tham khảo chung

    • marry : National Weather Service
    • marry : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X