-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Mát tít===== == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====ma tít nhâ...)(→/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'mæstik</font>'''/=====- {{Phiên âm}}+ <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện --><!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->03:55, ngày 9 tháng 6 năm 2008
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
ma tít
Giải thích EN: A yellowish, aromatic resin obtained from this tree, used as a chewing gum base and in making varnishes and adhesives; formerly used as a dental cement and pharmaceutical coating.
Giải thích VN: Nhựa thông có màu vàng nhạt, thơm, được sử dụng để tạo ra véc-ni, chất dán, và là cơ sở để sản xuất kẹo cao su.Trước đây được dùng làm bột hàn răng và lớp vỏ bào chế thuốc.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ