• (Khác biệt giữa các bản)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    (Trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá)
    Dòng 15: Dòng 15:
    =====Trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá=====
    =====Trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá=====
    -
    ::[[spolled]] [[children]] [[are]] [[often]] [[up]] [[to]] [[mischief]]
    +
    ::[[spoiled]] [[children]] [[are]] [[often]] [[up]] [[to]] [[mischief]]
    ::trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch
    ::trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch

    08:24, ngày 27 tháng 12 năm 2007

    /'mistʃif/

    Thông dụng

    Danh từ

    Điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ
    to play the mischief with
    gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách
    to do someone a mischief
    làm ai bị thương; giết ai
    Trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá
    spoiled children are often up to mischief
    trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch
    Sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh
    a glance fyll of mischief
    cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh
    Mối bất hoà
    to make mischief between...
    gây mối bất hoà giữa...
    (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái
    what the mischief do you want?
    mày muốn cái quỷ gì?

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Misbehaviour, naughtiness, impishness, elfishness orelvishness, roguishness, rascality, devilry or deviltry,mischievousness, playfulness, devilment, badness, Colloq monkeybusiness, shenanigans, Brit monkey tricks or US monkeyshines:That boy is always up to some mischief.
    Harm, injury, damage,detriment, trouble, hurt, wrong, difficulty, disruption,destruction, misfortune, evil: He didnt realize the mischief acasual remark could do. She was accused of malicious mischiefwhen she punctured his car tyres.

    Oxford

    N.

    Conduct which is troublesome, but not malicious, esp. inchildren.
    Pranks, scrapes (get into mischief; keep out ofmischief).
    Playful malice, archness, satire (eyes full ofmischief).
    Harm or injury caused by a person or thing.
    Aperson or thing responsible for harm or annoyance (that looseconnection is the mischief).
    (prec. by the) the annoying partor aspect (the mischief of it is that etc.).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X