• Revision as of 18:21, ngày 14 tháng 5 năm 2008 by Kareftu (Thảo luận | đóng góp)
    /nɔs'tælʤiə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương
    Nỗi luyến tiếc quá khứ, nỗi nhớ

    Oxford

    N.

    (often foll. by for) sentimental yearning for a period ofthe past.
    Regretful or wistful memory of an earlier time.
    Severe homesickness.
    Nostalgic adj. nostalgically adv.[mod.L f. Gk nostos return home]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X