• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự tối tăm, sự mờ mịt===== =====Sự tối nghĩa, sự khó hiểu===== =====Sự không có...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">&#601;b'skju&#601;riti</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    08:57, ngày 6 tháng 6 năm 2008

    /əb'skjuəriti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tối tăm, sự mờ mịt
    Sự tối nghĩa, sự khó hiểu
    Sự không có tên tuổi, tình trạng ít người biết đến
    Content to live in obscurity
    Bằng lòng sống trong cảnh tối tăm

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Dimness, darkness, gloom, murk, murkiness, duskiness,dusk, blackness, faintness, blurriness, shade, shadow, haze,fog, cloudiness, nebulousness: The two of them vanished intothe obscurity of the night.
    Abstruseness, ambiguousness,intricacy, complexity, unintelligibility; mystery, arcanum,secret, esoterica (pl.): Can he truly believe that he hasfathomed all the obscurities of Scripture? 3 insignificance,unimportance, ingloriousness, inconspicuousness, anonymity,namelessness, limbo: After a fleeting surge of popularity, punkrock sank into obscurity.

    Oxford

    N.

    (pl. -ies) 1 the state of being obscure.
    An obscureperson or thing. [F obscurit‚ f. L obscuritas (as OBSCURE)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X