• (Khác biệt giữa các bản)

    Conbo (Thảo luận | đóng góp)
    (New page: == Tin học == ===Danh từ=== ---- Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với nhà sản xuất thiết kế. ...)
    So với sau →

    02:51, ngày 23 tháng 5 năm 2008

    Tin học

    Danh từ


    Sự ép xung - Thuật ngữ chỉ sự vận hành bộ vi xử lí (máy tính) ở tốc độ cao hơn so với nhà sản xuất thiết kế.

    Động từ

    Ép xung máy tính

    Oxford

    verb run (the processor of one's computer) at a speed higher than that intended by the manufacturers

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X