• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự làm việc quá sức, quá lâu===== =====Công việc làm thêm===== ::,ouv”'w”:k ::ngo...)
    (Từ điển thông dụng)
    Dòng 29: Dòng 29:
    =====Làm việc quá sức=====
    =====Làm việc quá sức=====
     +
     +
    ===Hình thái từ===
     +
    *Ved : [[Overworked]]
     +
    *Ving: [[Overworking]]
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==

    23:51, ngày 25 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự làm việc quá sức, quá lâu
    Công việc làm thêm
    ,ouv”'w”:k
    ngoại động từ
    Bắt làm quá sức, quá lâu
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khích động, xúi giục (ai)
    Trang trí quá mức, chạm trổ chi chít
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng quá mức; khai thác quá mức
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cương (một đề tài...)

    Nội động từ

    Làm việc quá sức

    Hình thái từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Overexert, overstrain, overburden, oppress, overtax,overload, overuse: We were so overworked that the quality hadto suffer.
    Slave (away), burn the midnight oil, lucubrate:She insisted on overworking in order to get the project finishedon time.
    N.
    Overexertion, overstrain, strain: I was ready to dropfrom overwork.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. work too hard.
    Tr. cause (anotherperson) to work too hard.
    Tr. weary or exhaust with too muchwork.
    Tr. make excessive use of.
    N. excessive work.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X