• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Thầy thuốc, bác sĩ (chuyên về điều trị không phải dùng phẫu thuật)===== =====(nghĩa bóng) người chữa=====...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">fi'ziʃn</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    09:25, ngày 27 tháng 12 năm 2007

    /fi'ziʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Thầy thuốc, bác sĩ (chuyên về điều trị không phải dùng phẫu thuật)
    (nghĩa bóng) người chữa

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    bác sỹ

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    thầy thuốc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Doctor, medical doctor, M.D., doctor of medicine, medicalpractitioner, general practitioner, G.P., medical man or woman,specialist, diplomate, Brit navy surgeon, Colloq doc, medico,medic, US man, Slang sawbones, bones: You ought to see aphysician if the pain persists.

    Oxford

    N.

    A a person legally qualified to practise medicine andsurgery. b a specialist in medical diagnosis and treatment. cany medical practitioner.
    A healer (work is the bestphysician). [ME f. OF fisicien (as PHYSIC)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X