• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa)
    Dòng 5: Dòng 5:
    =====Sự phổ biến, sự thịnh hành, sự lan khắp, sự thường thấy=====
    =====Sự phổ biến, sự thịnh hành, sự lan khắp, sự thường thấy=====
     +
     +
    ==Y học==
     +
     +
    =====tỉ lệ hiện hành (của một bệnh nào đó)=====
     +
     +
    [[Thể_loại:Y học]]
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==

    00:18, ngày 9 tháng 11 năm 2008

    /´prevələns/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phổ biến, sự thịnh hành, sự lan khắp, sự thường thấy

    Y học

    tỉ lệ hiện hành (của một bệnh nào đó)

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Prevalency, frequency, commonness, currency, universality,ubiquitousness, ubiquity, pervasiveness, omnipresence,extensiveness; predominance, practice, acceptance, popularity:The prevalence of disease among the population is distressing.2 sway, control, rule, primacy, ascendancy, mastery,predominance: The prevalence of bushido in Japan has diminishedlittle since 1945.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X