• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====(y học) bị sa (xuống), trệ, không còn ở vị trí cũ===== ::'proul“ps ::danh từ =====(y học) sự sa, ...)
    ((y học) bị sa (xuống), trệ, không còn ở vị trí cũ)
    Dòng 11: Dòng 11:
    =====(y học) bị sa (xuống), trệ, không còn ở vị trí cũ=====
    =====(y học) bị sa (xuống), trệ, không còn ở vị trí cũ=====
    -
    ::'[[proul“ps]]
     
    ::danh từ
    ::danh từ

    17:20, ngày 23 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Nội động từ

    (y học) bị sa (xuống), trệ, không còn ở vị trí cũ
    danh từ
    (y học) sự sa, sự trệ, tình trạng bị lệch (dạ con..) (như) prolapsus

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    sa, nhô

    Oxford

    N. & v.

    N. (also prolapsus) 1 the forward or downwarddisplacement of a part or organ.
    The prolapsed part or organ,esp. the womb or rectum.
    V.intr. undergo prolapse. [Lprolabi prolaps- (as PRO-(1), labi slip)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X