• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Nội động từ=== =====Thịnh vượng, phồn vinh, thành công, phát đạt===== ===Ngoại động từ=== =====Làm cho thịnh vượng, là...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">['pr&#596;sp&#601;]
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    </font>'''/=====
     +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    06:08, ngày 8 tháng 6 năm 2008

    =====/['prɔspə]

    /=====
    


    Thông dụng

    Nội động từ

    Thịnh vượng, phồn vinh, thành công, phát đạt

    Ngoại động từ

    Làm cho thịnh vượng, làm cho phát đạt, làm cho phồn vinh, làm cho thành công

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Flourish, thrive, succeed, fare well, progress, get ahead,grow, develop; profit, gain, become wealthy, grow rich, makeones fortune, make good, Colloq make it, make ones pile: Withhard work, thrift, and perseverance, MacIntosh prospered and wassoon able to buy the house he wanted.

    Oxford

    V.

    Intr. succeed; thrive (nothing he touches prospers).
    Tr. make successful (Heaven prosper him). [ME f. OF prospereror L prosperare (as PROSPEROUS)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X