• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'kwaiət</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    11:27, ngày 16 tháng 6 năm 2008

    /'kwaiət/

    Thông dụng

    Tính từ (so sánh)

    Yên lặng, êm ả, không ồn ào, ầm ĩ (không có tiếng động)
    her quiet voice
    giọng nói của cô ta êm ả
    be quiet, please!
    đề nghị im lặng
    Yên lặng, yên tĩnh (không di chuyển, không náo động)
    the sea looks quiet now
    lúc này biển trông có vẻ lặng
    Dịu dàng, trầm lặng, hoà nhã, không mạnh mẽ
    a lady of a quiet disposition
    một người phụ nữ tính tình trầm lặng
    Nhã, không loè loẹt (màu sắc)
    quiet colours
    màu nhã
    Thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản (không có sự kích động, hoạt động, gián đoạn)
    quiet times
    thời đại thái bình
    lead a quiet life
    sống một cuộc sống thanh thản
    quiet conscience
    lương tâm thanh thản
    Thầm kín, kín đáo, kiềm chế, không biểu hiện ầm ĩ
    to harbour quiet resentment
    nuôi một mối oán hận thầm kín
    have a quiet laugh about something
    cười thầm cái gì
    Đơn giản, không hình thức
    a quiet weeding
    lễ cưới đơn giản
    keep something quiet; keep quiet about something
    giữ kín một điều gì
    as quiet as a mouse
    im lặng như tờ

    Danh từ

    Sự yên lặng, sự êm ả
    in the quiet of night
    trong đêm khuya thanh vắng
    the quiet of the countryside
    cảnh yên tĩnh của miền quê
    a few hours of quiet
    một vài giờ phút êm ả
    Sự yên lặng, sự yên tĩnh
    Sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản
    to live in quiet
    sống trong cảnh thanh bình
    on the quiet
    bí mật, một cách kín đáo
    have a drink on the quiet
    kín đáo uống một cốc rượu

    Ngoại động từ (như) .quieten

    Làm lắng xuống, làm yên tĩnh (về cái gì)
    Làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về (ai)
    to quiet a fretful child
    dỗ một em bé đang quấy
    quiet a frightened horse
    vỗ về một con ngựa đang hoảng sợ

    Nội động từ

    ( + down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống
    the city quieted down
    thành phố trở lại yên tĩnh

    hình thái từ

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    bình lặng
    không nhiễu

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    im
    im lặng
    không ồn
    quiet-running fan
    quạt không ồn
    làm lặng (thép)
    tĩnh
    bus quiet signal
    tín hiệu tính của bus
    quiet area (quietroom)
    khu vực yên tĩnh (phòng tĩnh)
    quiet mode
    chế độ tĩnh
    quiet receiving site
    vị trí thu thanh yên tĩnh
    quiet recording mode
    chế độ ghi tĩnh

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Silent, soundless, noiseless, hushed, still: We have tobe very quiet so as not to wake the children.
    Still, serene,silent, peaceful, unperturbed, calm, tranquil, placid, pacific,smooth, mild, restful, unagitated: The sea was very quiet as werowed towards the beach.
    Dormant, quiescent, inactive,retired, withdrawn, unobtrusive: His last days were spentliving a quiet life in the Outer Hebrides.
    Still, motionless,unmoving, fixed, stationary, at rest, inactive, composed,temperate, unexcited, calm: There was a knock at the door andeveryone suddenly became quiet.
    N.
    Silence, stillness, soundlessness, noiselessness, hush,quietness, quietude, ease, rest, calmness, serenity,tranquillity, peace, peace of mind, repose: In the quiet of thecave I could hear my heart beating.
    V.
    See quieten, below.

    Oxford

    Adj., n., & v.

    Adj. (quieter, quietest) 1 with little or nosound or motion.
    Of gentle or peaceful disposition.
    (of acolour, piece of clothing, etc.) unobtrusive; not showy.
    Notovert; private; disguised (quiet resentment).
    Undisturbed;uninterrupted; free or far from vigorous action (a quiet timefor prayer).
    Informal; simple (just a quiet wedding).
    Enjoyed in quiet (a quiet smoke).
    Tranquil; not anxious orremorseful.
    N.
    Silence; stillness.
    An undisturbedstate; tranquillity.
    A state of being free from urgent tasksor agitation (it is very quiet at work).
    A peaceful state ofaffairs (all quiet along the frontier).
    V.
    Tr. sooth, makequiet.
    Intr. (often foll. by down) become quiet or calm.
    (often foll. by about) suppress orrefrain from disclosing information etc. on the quietunobtrusively; secretly.
    Quietly adv. quietness n. [ME f.AF quiete f. OF quiet(e), quiet‚ f. L quietus past part. ofquiescere: see QUIESCENT]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X