• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ, hành vi bạo lực===== ::to be [[...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ræm'peiʤ</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    18:12, ngày 7 tháng 7 năm 2008

    /ræm'peiʤ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ, hành vi bạo lực
    to be on the rampage
    nổi xung, giận điên lên
    be/go on the rampage
    hoành hành
    drunken soldiers on the rampage
    bọn lính tráng say rượu đang đập phá khắp nơi

    Nội động từ

    Điên cuồng, nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Excitement, agitation, recklessness, riot, tumult, uproar,frenzy, fury, rage, furore or US furor, turmoil: His latestrampage was prompted by their serving him a cup of cold coffee.2 Brit on the rampage, US on a rampage. berserk, mad, crazy,amok or amuck, wild, out of control: Pete regularly drank toomuch whisky and then went on the rampage.
    V.
    Storm, rage, rant, rave, go berserk, run amok or amuck:He rampaged like a man possessed when he got his second parkingticket of the day.

    Oxford

    V. & n.

    V.intr.
    (often foll. by about) rush wildly orviolently about.
    Rage, storm.
    N. often wild or violentbehaviour.
    On the rampage rampaging.
    Rampageous adj.rampager n. [18th c., perh. f. RAMP(1)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X