• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế, làm cho tinh khiết===== ::to refine [[...)
    n (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ri'fain</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:04, ngày 7 tháng 1 năm 2008

    /ri'fain/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế, làm cho tinh khiết
    to refine gold
    luyện vàng
    to refine sugar
    lọc đường, tinh chế đường
    Cải tiến; làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
    Trau chuốt

    Nội động từ

    Trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...)
    ( + on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...)
    to refine upon words
    tế nhị trong lời nói
    ( + on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    luyện (thép)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    lọc trong, tinh luyện

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm mịn
    làm sạch
    lọc

    Giải thích EN: 1. to remove impurities from a substance or free the substance from foreign matter; remove unwanted components. Products that are refined include petroleum, metals, lubricatiing oils, and food products, such as sugar.to remove impurities from a substance or free the substance from foreign matter; remove unwanted components. Products that are refined include petroleum, metals, lubricatiing oils, and food products, such as sugar.2. to separate a mixture into its component parts.to separate a mixture into its component parts.

    Giải thích VN: 1. loại bỏ các tạp chất có trong một chất, tách ra những gì không cần thiết. Các sản phẩm được lọc ra bao gồm dầu thô, kim loại, dầu nhớt và các loại thực phẩm như đường kính. 2. tách loại một tạp chất thành các thành phần riêng biệt.

    sàng lọc

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    nâng cao chất lượng
    tinh chế

    Nguồn khác

    • refine : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Purify, cleanse, clear, clarify, decontaminate: Theycontinued to refine the liquid till all the impurities weregone. 2 cultivate, civilize, polish, improve, elevate, perfect:He is trying to refine his speech by getting rid of his countryaccent. 3 hone, sharpen, concentrate, focus, subtilize: Weought to refine our argument for higher wages before approachingthe management.

    Oxford

    V.

    Tr. free from impurities or defects; purify, clarify.
    Tr. & intr. make or become more polished or elegant or cultured.3 tr. & intr. make or become more subtle or delicate in thought,feelings, etc.
    Refinable adj. [RE- + FINE(1) v.]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X