• Revision as of 05:00, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /´redʒi¸stra:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cán bộ đào tạo (người chịu trách nhiệm về việc nhập học, các kỳ thi..)
    an assistant registrar
    một trợ lý đào tạo
    Hộ tịch viên (người giữ sổ khai sinh, kết hôn, khai tử..)
    Bác sĩ thực tập chuyên khoa

    Chuyên ngành

    Điện tử & viễn thông

    cơ quan, tổ chức cho phép đăng ký và quản lý tên miền

    Y học

    bác sĩ hướng dẫn (trong một bệnh viện)

    Kinh tế

    cơ quan đăng kiểm
    hộ tịch viên
    registrar in bankruptcy
    hộ tịch viên phụ trách vấn đề (ở tòa phá sản)
    người đăng kiểm
    registrar of companies
    người đăng kiểm công ty
    nhân viên đăng ký
    nhân viên đăng ký, nhân viên giữ sổ sách
    viên lục sự
    Tham khảo

    Oxford

    N.
    An official responsible for keeping a register or officialrecords.
    The chief administrative officer in a university.
    A middle-ranking hospital doctor undergoing training as aspecialist.
    (in the UK) the judicial and administrativeofficer of the High Court etc.
    Registrarship n. [med.L registrarius f. registrum REGISTER]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X