• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sự trả thù, sự trả đũa (nhất là về (chính trị), (quân sự))===== ::to take reprisals on [[someone...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    ====='''<font color="red">/ri'praizl/</font>'''=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    16:25, ngày 22 tháng 5 năm 2008

    /ri'praizl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự trả thù, sự trả đũa (nhất là về (chính trị), (quân sự))
    to take reprisals on someone
    trả thù ai
    suffer heavy reprisals
    chịu sự trả thù tàn khốc

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Retaliation, revenge, retribution, redress, requital,vengeance, repayment, recompense, vindication, getting even,indemnity: She refused to be named because she fearedreprisals. How many hostages did they shoot in reprisal?

    Oxford

    N.

    An act of retaliation.
    Hist. the forcible seizure of aforeign subject or his or her goods as an act of retaliation.[ME (in sense 2) f. AF reprisaille f. med.L reprisalia f.repraehensalia (as REPREHEND)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X