-
(Khác biệt giữa các bản)(bổ xung nghĩa)
Dòng 1: Dòng 1: - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/==========/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====Dòng 20: Dòng 19: =====sự giảm sút==========sự giảm sút=====- =====sự thoái lui=====+ =====sự thoái lui, sự thất bại, sự thoái trào=====[[Category:Xây dựng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kinh tế ]]==Các từ liên quan====Các từ liên quan==Hiện nay
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
khoảng lùi công trình
Giải thích EN: A technique in which the upper part of a building is recessed from the ground-level building line or from the part immediately below it; often a building has a series of such recessions, forming a steplike pattern.
Giải thích VN: Một kỹ thuật mà phần trên của tòa nhà được thụt vào so với đường mức sàn của nhà hoặc từ một phần ở ngay phía dưới. Thông thường một tòa nhà có một chuỗi các khoảng lùi.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- about-face * , backset , bath * , blow , bottom , check , comedown , defeat , delay , difficulty , drawing board , flip-flop * , hindrance , hitch * , hold-up , impediment , misfortune , obstacle , rebuff , regress , regression , reversal , reversal of fortune , reverse , slowdown , stumbling block * , trouble , upset , whole new ballgame , (colloq.) backset , disappointment , loss , relapse , repulse
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ