• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(pháp lý) người chuyển nhượng gia tài===== == Từ điển Kinh tế == ===Nghĩa chuyên ngành=== == Ttck== =====ngư...)
    Dòng 12: Dòng 12:
    =====(pháp lý) người chuyển nhượng gia tài=====
    =====(pháp lý) người chuyển nhượng gia tài=====
    -
    == Kinh tế ==
    +
    == Chứng khoán==
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    -
    == Ttck==
    +
     
    =====người tặng, ủy thác=====
    =====người tặng, ủy thác=====
    Dòng 36: Dòng 36:
    =====Law a person who makes a settlement esp. of a property.=====
    =====Law a person who makes a settlement esp. of a property.=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category: Ttck]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    [[Category:Thông dụng]] [[Category:Từ điển Oxford]]
     +
    [[Category:Chứng khoán]]

    09:49, ngày 20 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    (pháp lý) người chuyển nhượng gia tài

    Chứng khoán

    Nghĩa chuyên ngành

    người tặng, ủy thác

    Giải thích VN: Người lập ra ủy thác giữa những người còn sống (Inter Vivos Trust) khác với ủy thác theo di chúc (testamentary Trust-ủy thác chỉ có hiệu lực khi người ủy thác mất). Người biếu tặng (người ủy thác) còn được gọi là Donor, G rantor,.

    người cho
    người chuyển nhượng gia tài
    người chuyển nhượng gia tài (tài sản)
    người ký thác gia tài
    người tặng

    Nguồn khác

    Oxford

    N.

    Law a person who makes a settlement esp. of a property.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X