• (Khác biệt giữa các bản)
    (Ship station licence)
    Hiện nay (04:09, ngày 24 tháng 1 năm 2011) (Sửa) (undo)
    (Ship station licence)
     
    Dòng 4: Dòng 4:
    Ship station licence:
    Ship station licence:
    -
    Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện.
    +
    1- Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện.
     +
    2- Giấy phép đài tàu biển
    Chú thích: là loại giấy phép do Bộ thông tin và truyền thông- cục tần số và vô tuyến điện cấp cho tàu được phép sử dụng tần số và các thiết bị phát sóng đài tàu biển như: máy thu phát, VHF, GPS, Radar, Inmarsat C.
    Chú thích: là loại giấy phép do Bộ thông tin và truyền thông- cục tần số và vô tuyến điện cấp cho tàu được phép sử dụng tần số và các thiết bị phát sóng đài tàu biển như: máy thu phát, VHF, GPS, Radar, Inmarsat C.

    Hiện nay


    Ship station licence:

    1- Giấy phép sử dụng tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện. 2- Giấy phép đài tàu biển

    Chú thích: là loại giấy phép do Bộ thông tin và truyền thông- cục tần số và vô tuyến điện cấp cho tàu được phép sử dụng tần số và các thiết bị phát sóng đài tàu biển như: máy thu phát, VHF, GPS, Radar, Inmarsat C.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X