-
Hiển thị 26-50 của 72 tin nhắn. Mạch tin nhắnĐã gửi cách đây 5025 ngàyĐã gửi cách đây 5025 ngày
special purpose, product dedicated, production machiney. cái chỗ product dedicated nghĩa là gì hở chee? em dịch là máy móc sản xuất... cho những mục đích đặc biệt chee ạ
Đã gửi cách đây 5025 ngàyĐã gửi cách đây 5025 ngàyThixotropic index là chỉ số xúc biến hỉ Chee? nghe xúc biến lại tưởng nhầm thành xúc tác, ai mà nghĩ là làm loãng độ nhớt gì đâu chứ...
Đã gửi cách đây 5025 ngày...những chi tiết nhám hoặc có sức căng bề mặt thấp cần có bề mặt mờ hoặc trơn láng..."những chi tiết đó cần có bề mặt mờ hoặc trơn láng" chữ where đã được thay bằng chữ cần có...ạ
Đã gửi cách đây 5025 ngàyĐã gửi cách đây 5025 ngàyprimarily for closed molding of abrasive or low draft parts, where a matte or satin finish is required/ em sửa lại là "chủ yếu tạo khuôn đóng cho những chi tiết nhám và sức căng bề mặt thấp, cần phải có bề mặt mờ hoặc trơn láng" ổn rồi hen Chee iu quí!
Đã gửi cách đây 5025 ngàyprimarily for closed molding of abrasive or low draft parts, where a matte or satin finish is required/ cơ bản là cho tạo khuôn đóng đ/v những chi tiết nhám và sức căng bề mặt thấp, tại đó cần phải gia công hoàn chỉnh (gia công tinh) cho bề mặt mờ (mờ giống kiểu màn hình LCD đời đầu) hoặc trơn láng
Đã gửi cách đây 5025 ngàyprimarily for closed molding of abrasive or low draft parts, where a matte or satin finish is required...bác Chee dịch giúp em đoạn này với ạ...cái chỗ where a matte or satin finish is required...em k hiểu lắm ạ
Đã gửi cách đây 5025 ngàyĐã gửi cách đây 5026 ngàyĐã gửi cách đây 5026 ngàyEnglish/Marketing/...for dummies: là những sách cẩm nang hướng dẫn về môn English/Marketing...Ngoài ra, trong toán học, dummy là 1 biến giả, tức biến không lượng hóa thành số thực được ví dụ biến giả N=1 là nam và N=0 là nữ, đại loại thế... Cố ăn nhều cho đầu to để nhét knowledge vô!
Đã gửi cách đây 5026 ngàyà ra thế! nó mô tả bề mặt của cái ring: ribbed là gợn sóng, plain: trơn nhẵn, còn pellet: mặt có hạt nổi li ti
Đã gửi cách đây 5026 ngàyChê ơi, là pellet chứ k phải pallet....tra từ ra là viên, hòn, nhưng k hiểu được có đúng là nghĩa đó k, tại sao đang nói về plain ring... mà lại chêm cái pellet vào đây, hix hix
Đã gửi cách đây 5026 ngàyĐã gửi cách đây 5026 ngàyribbed rings and ribbed extrusions result in higher void fractions, achieving lower pressure-drop build up and demonstrating increased dust holding capacity
các vòng có gân và đùn gân tạo thành các phần hốc nhô cao hơn, đạt được các tích tụ giọt ở áp suất thấp hơn và minh chứng cho khả năng giữ bụi cao.
Đã gửi cách đây 5026 ngàycòn cái này nữa ạ: ribbed rings, plain rings and pellets also availble. em bít cái R.R là ron có gờ, P.R là ron trơn, nhưng còn cái pellets thì k hiểu chính xác nó là cái gì ạ
Đã gửi cách đây 5026 ngàyChê ơi, em đang bí chỗ này, Chê xem giúp em với " ribbed rings and ribbed extrusions result in higher void fractions, achieving lower pressure-drop build up and demonstrating increased dust holding capacity" em dịch là "Các ron có gờ và các chỗ trồi có gờ dẫn đến các phần rỗng cao hơn, đạt đến hiệu quả độ chênh áp suất tạo thành ít hơn và chứng minh được rằng lượng bụi tăng duy trì năng suất". Nhưng đọc chẳng hiểu gì cả. Chê ui Chê
Đã gửi cách đây 5026 ngàyChê còn bít cả từ chuẩn tắc cơ à? mấy người thường ít khi nào dùng lém. Hay là Chê đang bên TQ nhỉ? Hay là Chê đang nghiên cứu ngôn ngữ? Dùng mấy chữ Hán Việt nghe quá ư là
Đã gửi cách đây 5026 ngàynếu mún văn phong trang trọng và chuẩn tắc, nên xài từ Hán Việt. Có thể học từ Hán zưng đừng iu mấy anh Tầu, kẻo bu bá mất nhờ!
Đã gửi cách đây 5026 ngàyĐã gửi cách đây 5026 ngàyKiểm kê vật tư: material checklist/ Danh điểm vật tư: material list/ Thẻ kho: stock card/ ôi lôi thôi cái inventory...
Đã gửi cách đây 5026 ngàyChee ơi, cho em hỏi 'bản kiểm kê vật tư" (cái bảng liệt kê tên các loại thiết bị, dụng cụ ấy ạ) trong tiếng Anh là gì hở Chee?
Đã gửi cách đây 5028 ngàytác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
-
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ