• Revision as of 16:20, ngày 20 tháng 5 năm 2008 by Quick ku (Thảo luận | đóng góp)
    /¸siηkrou´saiklə¸trɔn/

    Thông dụng

    Danh từ

    (vật lý) Xincrôxinclôtron

    Oxford

    N.

    A cyclotron able to achieve higher energies by decreasingthe frequency of the accelerating electric field as theparticles increase in energy and mass.

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên nghành

    Synchrocyclotron (thường được hiểu là máy gia tốc Synchrocyclotron, nó được cải tiến từ máy gia tốc cyclotron)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X