• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    ====='''<font color="red">/tæmp/</font>'''=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +

    17:53, ngày 25 tháng 5 năm 2008

    /tæmp/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...)
    Đầm, nện
    to tamp the ground
    đầm đất

    Hình Thái Từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    nện chặt
    đầm, nện, lèn

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    búa đầm
    búa đóng cọc
    nén
    nện
    đầm
    đầm chặt
    đầm, bao phủ

    Giải thích EN: 1. to pound earth in order to settle or compress it.to pound earth in order to settle or compress it.2. to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.to place materials over a blasting charge to contain and intensify the explosion.

    Giải thích VN: 1. Dùng để nén hoặc ép bề mặt của đất để làm nền. 2. Phủ bạt hay một loại vật liệu nào đó lên vùng nổ để thu được sản phẩm và làm giảm đi tiếng nổ tại vùng nổ.

    đập
    nhồi (chặt)
    lèn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đổ đầy
    nhồi

    Nguồn khác

    • tamp : Corporateinformation

    Oxford

    V.tr.

    Pack (a blast-hole) full of clay etc. to get the fullforce of an explosion.
    Ram down (road material etc.).
    Tamper n. tamping n. (in sense 1). [perh. back-form. f. Ftampin (var. of TAMPION, taken as = tamping]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X