• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Bột ăn được ( (thường) màu hồng) làm bằng trứng cá đối, cá phèn hoặc cá tuyết hun khói===== ==Từ đi...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,tærəməsə'lɑ:tə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
     
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    18:53, ngày 25 tháng 5 năm 2008

    /,tærəməsə'lɑ:tə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bột ăn được ( (thường) màu hồng) làm bằng trứng cá đối, cá phèn hoặc cá tuyết hun khói

    Oxford

    N.

    (also tarama) a pinkish pƒt‚ made from the roe of mullet orother fish with olive oil, seasoning, etc. [mod.Gk taramas roe(f. Turk. tarama) + salata SALAD]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X