• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(pháp lý) có làm di chúc, có làm chúc thư; có để lại di chúc===== ::to die testate ::chết có để di c...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'testeit</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    12:44, ngày 11 tháng 6 năm 2008

    /'testeit/

    Thông dụng

    Tính từ

    (pháp lý) có làm di chúc, có làm chúc thư; có để lại di chúc
    to die testate
    chết có để di chúc lại

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    có để lại di chúc (hợp pháp)
    để lại di chúc

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. having left a valid will at death.
    N. atestate person.
    Testacy n. (pl. -ies). [L testatus pastpart. of testari testify, make a will, f. testis witness]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X