• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">tumb</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">tu:m</font>'''/=====
    -
    {{}}
    +
     
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->

    02:42, ngày 3 tháng 6 năm 2008

    /tu:m/

    Thông dụng

    Danh từ

    Mồ, mả
    ( the tomb) sự chết

    Ngoại động từ

    Chôn, chôn cất; vùi xuống

    Hình Thái Từ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mộ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lăng
    mộ xây

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Sepulchre, crypt, vault, mausoleum, grave, catacomb,burial-chamber, final or last resting-place: Every year histomb is visited by a mysterious woman in black.

    Oxford

    N.

    A large esp. underground vault for the burial of the dead.2 an enclosure cut in the earth or in rock to receive a deadbody.
    A sepulchral monument.
    (prec. by the) the state ofdeath. [ME t(o)umbe f. AF tumbe, OF tombe f. LL tumba f. Gktumbos]

    Tham khảo chung

    • tomb : National Weather Service
    • tomb : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X