• Revision as of 21:49, ngày 15 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ở phía bên kia Đại tây dương, từ phía bên kia Đại tây dương
    two years in New York have left him with a transatlantic accent
    hai năm ở New York đã để lại cho anh ta một giọng nói kiểu bên kia Đại tây dương (tức là giọng Mỹ)
    Đi qua Đại tây dương, vượt Đại tây dương
    a transatlantic flight
    chuyến bay qua Đại tây dương
    Về những nước ở cả hai bên bờ Đại tây dương
    a transatlantic trade agreement
    hiệp định buôn bán giữa các nước hai bên bờ Đại tây dương

    Oxford

    Adj.

    Beyond the Atlantic, esp.: a Brit. American. b USEuropean.
    Crossing the Atlantic (a transatlantic flight).

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X