• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Tính siêu việt===== =====(triết học) thuyết siêu nghiệm, thuyết tiên nghiệm (thứ (triết học) nhấn mạnh ni...)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">,trænsen'dentəlizəm</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    17:56, ngày 16 tháng 6 năm 2008

    /,trænsen'dentəlizəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tính siêu việt
    (triết học) thuyết siêu nghiệm, thuyết tiên nghiệm (thứ (triết học) nhấn mạnh niềm tin vào những thứ tiên nghiệm và tầm quan trọng của tồn tại tinh thần hơn là tồn tại vật chất)

    Oxford

    N.

    Transcendental philosophy.
    Exalted or visionarylanguage.
    Transcendentalist n. transcendentalize v.tr.(also -ise).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X