• Revision as of 14:27, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /træp/

    Thông dụng

    Danh từ, (thường) số nhiều

    Đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý

    Danh từ

    (khoáng chất) đá trap (như) traprock
    Bẫy (để bắt các con vật)
    a mouse-trap
    bẫy chuột
    Kế hoạch để bắt, kế hoạch để phát hiện
    the thieves were caught in a police trap
    bọn trộm đã mắc bẫy cảnh sát
    Bẫy, cạm bẫy
    to set (lay) a trap
    đặt bẫy
    to be caught in a; to fall into a trap
    mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu
    Tình huống khó chịu khó có thể thoát ra được
    for some women marriage is a trap
    đối với một số phụ nữ, hôn nhân là cái bẫy
    Cửa sập, cửa lật (ở sàn, trần hoặc mái nhà) (như) trap-door
    (kỹ thuật) Xiphông; ống chữ U
    Ô giữ chó săn thỏ ở chỗ xuất phát một cuộc đua chó
    Thiết bị phóng đĩa đất sét (quả bóng..)
    Máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn
    Xe nhẹ hai bánh do một con ngựa kéo
    (từ lóng) cảnh sát; mật thám
    ( số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ
    (từ lóng) cái mồm
    shut your trap!
    câm cái mồm mày đi!

    Ngoại động từ

    Làm cho mắc kẹt
    Giữ, chặn lại
    the filter traps dust from the air
    một máy lọc hút bụi trong không khí
    to trap body heat
    giữ nhiệt
    Dùng mẹo bắt ai, bẫy
    Bắt (một sinh vật) vào bẫy
    to trap birds
    bẫy chim
    Ráp xiphông, lắp cửa sập

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Bộ gom, xi phông, ống chữ U, cửa sập

    Toán & tin

    bẫy (lập trình)
    đặt bẫy
    sự bẫy
    sự ngắt hệ thống
    Tham khảo
    • trap : semiconductorglossary
    • trap : Foldoc

    Xây dựng

    cửa nắp
    đá tráp
    ống chữ U

    Giải thích EN: A plumbing fixture designed to prevent the flow of air and gasses; a bend in the pipe stays full of water creating the seal.

    Giải thích VN: Một hệ thống ống nước được thiết kế để ngăn luồng không khí hay các khí; một chỗ uốn trong ống chứa đầy nước tạo ra sự bịt kín.

    thiết bị phân ly

    Điện tử & viễn thông

    bẫy lỗi
    ngắt chương trình

    Kỹ thuật chung

    bẫy
    bẫy sóng (ăng ten)
    bẫy tách
    bể lắng cát
    horizontal grill type sand trap
    bể lắng cát có lưới chặn trên
    cái bẫy
    cái lọc
    cửa
    cửa van thủy lực
    khoang
    đá trap
    lỗ
    lỗ thông hơi
    máy phân ly
    ống xiphông
    bag trap
    ống xiphông túi
    running trap
    ống xiphông tuần hoàn
    S-trap
    ống xiphông kiểu chữ S (thiết bị vệ sinh)
    trap for vacuum pump
    ống xiphông cho bơm chân không
    ống thoát nước
    thiết bị thu hồi
    oil trap
    thiết bị thu hồi dầu
    van điều tiết
    vùng bẫy (dầu)

    Kinh tế

    bộ phận tách hơi
    steam trap
    bộ phận tách hơi nước
    bộ tách dầu khỏi khí
    bộ thu hồi
    cái lọc
    cốc ngưng
    nồi ngưng
    phễu thu nước
    thu nhận được
    Tham khảo
    • trap : Corporateinformation
    Tham khảo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Snare, pitfall, gin, springe, deadfall, booby-trap: Afterthe Pied Piper left, Hamelin had no further need for rat traps.2 trick, subterfuge, wile, ruse, stratagem, ambush, deception,device, artifice, ploy: Oscar was the man for whom Esther set aneat trap.
    Mouth, Slang yap, gob, mush, face: Shut your trapor get out.
    V.
    Snare, ensnare, entrap, catch, net: We dug a pit totrap the marauding lion.
    Imprison, confine, lock, hold, keep:The boy was trapped in the cave without a means of escape.
    Trick, deceive, fool, dupe, beguile, inveigle: Esther finallytrapped Oscar into marrying her.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X