• (Khác biệt giữa các bản)
    (bỏ dữ liệu thừa)
    Dòng 15: Dòng 15:
    ==Chuyên ngành==
    ==Chuyên ngành==
    -
    {|align="right"
    +
    {|align="right"
    -
    | __TOC__
    +
    | __TOC__
    |}
    |}
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===
    Dòng 26: Dòng 26:
    =====Trivialization n.=====
    =====Trivialization n.=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
     
    -
    ===Verb (used with object), -ized, -izing.===
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    -
    =====to make trivial; cause to appear unimportant, trifling=====
    +
    -
    : etc.
    +

    03:52, ngày 13 tháng 1 năm 2009

    /´triviə¸laiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác trivialise

    Ngoại động từ

    Tầm thường hoá, làm cho (một vấn đề, đối tượng..) có vẻ tầm thường
    too many films trivialize violence
    quá nhiều bộ phim đã tầm thường hoá bạo lực

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.
    Belittle, denigrate, lessen, minimize, undervalue,depreciate, underestimate, underrate, make light of, laugh off,underplay, dismiss, disparage, misprize, beggar, deprecate,slight, scoff at, scorn, run down, decry, Colloq put down, playdown, pooh-pooh: Edward tends to trivialize the work of others.

    Oxford

    V.tr.
    (also -ise) make trivial or apparently trivial; minimize.
    Trivialization n.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X