• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====(thuộc) thuyết Chúa ở khắp nơi===== ==Từ điển Oxford== ===Adj. & n.=== =====Theol.===== =====Adj. relating to or bel...)
    (đóng góp từ Ubiquitarian tại CĐ Kinhteđóng góp từ Ubiquitarian tại CĐ Kythuat)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">ju:'baikwitɑ:riən</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 22: Dòng 20:
    =====Ubiquitarianism n. [mod.L ubiquitarius (asUBIQUITOUS)]=====
    =====Ubiquitarianism n. [mod.L ubiquitarius (asUBIQUITOUS)]=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
     
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
     +
    [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]

    23:08, ngày 25 tháng 5 năm 2008

    /ju:'baikwitɑ:riən/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) thuyết Chúa ở khắp nơi

    Oxford

    Adj. & n.

    Theol.
    Adj. relating to or believing in thedoctrine of the omnipresence of Christ's body.
    N. a believerin this.
    Ubiquitarianism n. [mod.L ubiquitarius (asUBIQUITOUS)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X