• Revision as of 04:08, ngày 27 tháng 1 năm 2008 by HR (Thảo luận | đóng góp)
    /ju(:)'bikwitəs/

    Thông dụng

    Tính từ

    (đùa cợt) ở đâu cũng có, có mặt ở khắp nơi, tồn tại ở khắp nơi; đồng thời ở khắp nơi, thường gặp (như) ubiquitary
    ubiquitous traffic wardens
    những người giữ trật tự giao thông có mặt khắp nơi

    Oxford

    Adj.

    Present everywhere or in several places simultaneously.2 often encountered.
    Ubiquitously adv. ubiquitousness n.ubiquity n. [mod.L ubiquitas f. L ubique everywhere f. ubiwhere]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X