• Revision as of 03:36, ngày 5 tháng 6 năm 2008 by Thuy Anh (Thảo luận | đóng góp)
    /'u:lɑ:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    (sử học) kỵ binh dùng thương (ở Đức)

    Oxford

    N.

    Hist. a cavalryman armed with a lance in some Europeanarmies, esp. the former German army. [F & G f. Pol. (h)ulan f.Turk. oglan youth, servant]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X