• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 35: Dòng 35:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
     +
    ===Cơ - Điện tử===
     +
    =====(adj) đồng dạng, một kiểu, đều, không đổi=====
     +
    === Toán & tin ===
    === Toán & tin ===
    =====đều, không đổi=====
    =====đều, không đổi=====
    Dòng 154: Dòng 157:
    =====Uniformly adv. [F uniforme or L uniformis (as UNI-,FORM)]=====
    =====Uniformly adv. [F uniforme or L uniformis (as UNI-,FORM)]=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    14:31, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /ˈyunəˌfɔrm/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đều, giống nhau, đồng dạng, cùng kiểu
    of uniform length
    cùng một chiều dài như nhau
    Không thay đổi, không biến hoá, đều (về hình thức, tính cách..)
    to keep at a uniform temperature
    giữ ở một nhiệt độ không đổi
    uniform movement
    chuyển động đều

    Danh từ

    Đồng phục
    (quân sự) quân phục
    in uniform
    mặc đồng phục, mặc quân phục
    thuộc các lực lượng vũ trang
    ngoại động từ
    Làm cho trở thành đồng dạng, làm cho trở thành đồng đều
    Mặc quân phục (cho ai)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (adj) đồng dạng, một kiểu, đều, không đổi

    Toán & tin

    đều, không đổi
    Tham khảo

    Xây dựng

    đơn điệu (địa hình)

    Kỹ thuật chung

    đều
    đều đặn
    đều đều
    đơn điệu
    đồng đều
    coefficient of uniform
    hệ số đồng đều
    common uniform illumination
    sự chiếu sáng chung đồng đều
    non-uniform
    không đồng đều
    non-uniform settlement
    độ lún không đồng đều
    uniform compression in all directions
    sự ép đồng đều trên mọi phương
    uniform diffuser
    bộ khuếch tán đồng đều
    uniform freezing
    kết đông đều đặn
    uniform freezing
    sự kết đông đều đặn
    uniform light
    ánh sáng đồng đều
    uniform point source
    nguồn điểm đồng đều
    uniform settlement
    độ lún đồng đều
    uniform speed motion
    chuyển động đều
    uniform stress
    ứng suất đồng đều
    uniform velocity
    vận tốc đồng đều
    đồng nhất
    non-uniform
    không đồng nhất
    Non-Uniform Memory Access (NUMA)
    truy nhập bộ nhớ không đồng nhất
    uniform coefficient
    hệ số đồng nhất
    Uniform Communication System (UCS)
    hệ thống truyền thông đồng nhất
    Uniform Control Number (UCN)
    số điều khiển đồng nhất
    Uniform Data Transfer (UDT)
    chuyển dữ liệu đồng nhất
    uniform embankment
    đê đất đồng nhất
    uniform embankment
    đê đồng nhất
    uniform field
    trường đồng nhất
    uniform foundation
    nền đồng nhất
    uniform line
    đường dây đồng nhất
    uniform mix
    hỗn hợp đồng nhất
    uniform plane wave
    sóng phẳng đồng nhất
    uniform random number
    số ngẫu nhiên đồng nhất
    uniform referencing
    tham chiếu đồng nhất
    Uniform Resource Characteristics (URC)
    các đặc tính tài nguyên đồng nhất
    Uniform Resource Identifier (URI)
    mã nhận dạng tài nguyên đồng nhất
    Uniform Resource Locator (URL)
    bộ định vị tài nguyên đồng nhất
    Uniform Service Order Code (USOC)
    mã lệnh dịch vụ đồng nhất
    Uniform System Of Accounts (USOA)
    hệ thống tài khoản đồng nhất
    uniform transmission line
    đường truyền đồng nhất
    Uniform/Universal naming Convention (UNC)
    Thỏa ước đặt tên đồng nhất/Toàn cầu
    Unique, Universal, and Uniform Character Encoding (UNICODE)
    mã hóa ký tự đơn nhất, vạn năng và đồng nhất

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Homogeneous, consistent, unvaried, unchanged, unaltered;unvarying, unchanging; invariable, unchangeable, unalterable,regimented, standard; ordered, orderly, equal, even, like,identical; alike: The mixture is uniform throughout. The rulesare uniform for everyone. Line up in ten uniform rows of teneach. 2 even, unbroken, smooth, regular, flat: Not oneirregularity marred the uniform surface of the plain.
    N.
    Livery, habit, regalia, costume, outfit; regimentals:When I next saw him, he was in the uniform of a Gestapo officer.

    Oxford

    Adj., n., & v.
    Adj.
    Not changing in form or character; thesame, unvarying (present a uniform appearance; all of uniformsize and shape).
    Conforming to the same standard, rules, orpattern.
    Constant in the course of time (uniformacceleration).
    (of a tax, law, etc.) not varying with time orplace.
    N. uniform distinctive clothing worn by members of thesame body, e.g. by soldiers, police, and schoolchildren.
    V.tr.
    Clothe in uniform (a uniformed officer).
    Makeuniform.
    Uniformly adv. [F uniforme or L uniformis (as UNI-,FORM)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X