• (Khác biệt giữa các bản)
    Dòng 37: Dòng 37:
    | __TOC__
    | __TOC__
    |}
    |}
     +
    ===Cơ - Điện tử===
     +
    =====(adj) cao hơn, trên cao=====
     +
    === Kỹ thuật chung ===
    === Kỹ thuật chung ===
    =====cao=====
    =====cao=====
    Dòng 96: Dòng 99:
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=upper upper] : Chlorine Online
    *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=upper upper] : Chlorine Online
    *[http://foldoc.org/?query=upper upper] : Foldoc
    *[http://foldoc.org/?query=upper upper] : Foldoc
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    14:31, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    /´ʌpə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cao hơn (về vị trí, địa vị); trên cao, ở trên một cái gì khác (nhất là cái gì tương tự)
    the upper jaw
    hàm trên
    the upper ten (thousand)
    tầng lớp quý tộc
    the Upper House
    thượng nghị viện
    Ở chỗ đất cao hơn, ở phía bắc trong nội địa, ở sâu trong nội địa; thượng
    Upper Egypt
    thượng Ai cập (tức là vùng cách xa Châu thổ sông Nile nhất)
    Cao hơn (về cấp bậc, sự giàu có)
    (địa lý,địa chất) muộn
    upper Cambrian
    cambri muộn
    Mặc ngoài, khoác ngoài (áo)
    the upper crust
    giai cấp xã hội cao nhất

    Danh từ

    Mũ giày
    (thông tục) thuốc gây cảm giác vui vẻ quá độ
    to be on one's uppers
    (thông tục) nghèo xác nghèo xơ, không xu dính túi, có rất ít tiền

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (adj) cao hơn, trên cao

    Kỹ thuật chung

    cao
    phía trên
    Inertial Upper Stage (IUS)
    tầng quán tính phía trên
    upper access tunnel
    ngách hầm thi công phía trên
    upper arch bearing
    ổ có vòm phía trên
    Upper Atmosphere Research satellite (UARS)
    vệ tinh nghiên cứu phía trên tầng khí quyển
    upper bainite
    tầng giữa phía trên
    upper bar
    thanh phía trên
    upper containment pool
    bể giữ phía trên
    upper containment pool
    thùng chứa phía trên
    upper core
    vùng hoạt động phía trên
    upper end plug
    nút bít phía trên (thanh nhiên liệu)
    upper gate
    cửa âu phía trên
    upper grid
    lưới phía trên (ở chùm thanh nhiên liệu)
    upper guide bearing
    ổ trục dẫn phía trên
    upper letter row
    hàng mẫu tự phía trên
    upper pool
    bể phía trên
    upper reinforcement
    cốt thép phía trên
    upper storage basin
    bể trữ nước phía trên
    upper tie plate
    tấm đệm phía trên (thanh nhiên liệu trong mạng)
    upper window edge
    lề cửa sổ phía trên

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.
    Higher (up), loftier, topmost, more elevated, uppermost:Air is less dense in the upper parts of the atmosphere. Our flatis on an upper floor. Her best notes are sung in the upperregister. 2 higher, upland, more elevated; (more) northerly,northern: We visited the cataracts on the upper reaches of theNile. We spent the holiday in upper Canada. 3 later, morerecent: These strata were laid down in the Upper Cretaceousperiod.
    Upper case. capital letter(s), capital(s), majuscule(letters or characters): The heading ought to be in upper case.5 upper crust. upper class, ‚lite, aristocrats, nobles, bluebloods, wealthy, US Four Hundred: Gregory thinks of himself asa member of the upper crust and won't associate with us. 6 upperhand. advantage, control, authority, power, sway, superiority,supremacy, command, dominance, ascendancy, Colloq edge: Purviskowtows to whoever has the upper hand.
    N.
    On (one's) uppers. poor, indigent, destitute,poverty-stricken, Colloq broke: Stanley has been on his upperssince losing his job.

    Tham khảo chung

    • upper : National Weather Service
    • upper : amsglossary
    • upper : Corporateinformation
    • upper : Chlorine Online
    • upper : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X