-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Máy đo chấn động===== == Từ điển Vật lý== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====chấn động kế===== =====rung độn...)
Dòng 12: Dòng 12: =====Máy đo chấn động==========Máy đo chấn động=====- == Vật lý==+ == Vật lý==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====chấn động kế==========chấn động kế==========rung động kế==========rung động kế=====- == Xây dựng==+ == Xây dựng==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====cái đo rung==========cái đo rung==========dụng cụ đo rung==========dụng cụ đo rung=====- == Điện==+ == Điện==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====máy đo rung=====- =====máy đo rung=====+ ==Cơ - Điện tử==+ [[Image:Vibrometer.jpg|200px|Chấn động ký]]+ =====Chấn động ký=====+ == Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==- ===Nghĩa chuyên ngành========máy đo chấn động==========máy đo chấn động=====Dòng 35: Dòng 35: ''Giải thích VN'': Một dụng cụ được thiết kế để đo sự dịch chuyển, vận tốc, hay gia tốc của một vật rắn dao động.''Giải thích VN'': Một dụng cụ được thiết kế để đo sự dịch chuyển, vận tốc, hay gia tốc của một vật rắn dao động.- [[Category:Thông dụng]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Vật lý]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:34, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Kỹ thuật chung
máy đo chấn động
Giải thích EN: An instrument designed to measure the displacement, velocity, or acceleration of a vibrating solid.
Giải thích VN: Một dụng cụ được thiết kế để đo sự dịch chuyển, vận tốc, hay gia tốc của một vật rắn dao động.
Từ điển: Thông dụng | Vật lý | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ