• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Người khóc, người hay khóc===== =====Người khóc mướn (đám ma)===== =====Băng tang; mạng lưới tang (đàn bà g...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'wi:p </font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    10:28, ngày 26 tháng 11 năm 2007

    /'wi:p /

    Thông dụng

    Danh từ

    Người khóc, người hay khóc
    Người khóc mướn (đám ma)
    Băng tang; mạng lưới tang (đàn bà goá)
    ( số nhiều) cổ tay áo màu trắng (đàn bà goá)

    Oxford

    N.

    A person who weeps, esp. hist. a hired mourner at afuneral.
    A small image of a mourner on a monument.
    (inpl.) hist. a a man's crape hatband for funerals. b a widow'sblack crape veil or white cuffs.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X