• Revision as of 12:04, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /jɑ:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sợi, chỉ
    yarn of nylon
    sợi ni lông, chỉ ni lông
    (thông tục) chuyện huyên thiên; chuyện bịa
    to spin a yarn
    kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

    Nội động từ

    (thông tục) nói chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sợi

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Sợi, sợi chỉ

    Kỹ thuật chung

    bó sợi
    chỉ
    sợi
    sợi dệt, sợi kéo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Thread, fibre, strand: I haven't enough yarn to finishknitting these socks.
    Tale, story, account, narrative,anecdote; tall tale, fable, fabrication, fiction, cock-and-bullstory, Colloq whopper, Brit fishing story, US fish story, fishtale: The old salt had many yarns to spin during the longevenings by the fire.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    Any spun thread, esp. for knitting, weaving,rope-making, etc.
    Colloq. a long or rambling story ordiscourse.
    V.intr. colloq. tell yarns. [OE gearn]

    Tham khảo chung

    • yarn : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X