• Revision as of 08:20, ngày 28 tháng 10 năm 2008 by BB2012 (Thảo luận | đóng góp)
    /jɑ:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sợi, chỉ
    yarn of nylon
    sợi ni lông, chỉ ni lông
    (thông tục) chuyện huyên thiên; chuyện bịa
    to spin a yarn
    kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

    Nội động từ

    (thông tục) nói chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sợi

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Sợi, sợi chỉ

    Kỹ thuật chung

    bó sợi
    chỉ
    sợi
    Foreign Yarn (chỉ khác màu, lẫn sợi)
    Broken Yarn (mất sợi)
    sợi dệt, sợi kéo

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Thread, fibre, strand: I haven't enough yarn to finishknitting these socks.
    Tale, story, account, narrative,anecdote; tall tale, fable, fabrication, fiction, cock-and-bullstory, Colloq whopper, Brit fishing story, US fish story, fishtale: The old salt had many yarns to spin during the longevenings by the fire.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    Any spun thread, esp. for knitting, weaving,rope-making, etc.
    Colloq. a long or rambling story ordiscourse.
    V.intr. colloq. tell yarns. [OE gearn]

    Tham khảo chung

    • yarn : Corporateinformation

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X