• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====(toán học); (vật lý) zêrô, số không===== ::absolute zero ::zêrô tuyệt đối ::[[te...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ziərou</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    08:53, ngày 27 tháng 12 năm 2007

    /'ziərou/

    Thông dụng

    Danh từ

    (toán học); (vật lý) zêrô, số không
    absolute zero
    zêrô tuyệt đối
    ten degrees below zero
    mười độ dưới độ không
    Độ cao zêrô (máy bay)
    at zero level
    sát mặt đất
    Trạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất
    their hopes were reduced to zero
    hy vọng của chúng tiêu tan hết
    zero hour
    (quân sự) giờ bắt đầu tấn công
    Giờ quyết định

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đặt về số không
    vị trí triệt tiêu (của hàm)

    Nguồn khác

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    số không, zê-rô

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    nhiệt độ không

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    không
    không điểm
    đặt bằng không
    điểm gốc
    điểm không
    đưa về không
    gốc tọa độ
    số không
    triệt tiêu
    vị trí không

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    điểm thấp nhất
    số không
    sự không có gì

    Nguồn khác

    • zero : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Nil, null, nothing, nought or naught, aught, cipher,Cricket duck, Colloq nix, US goose-egg, nada, niente, Slang Brit(sweet) Fanny Adams or F.A., bugger-all, US zilch: Temperatureshave remained below zero all day. The visiting team won threegames, we won zero. 2 (rock) bottom, nadir: On a scale of oneto ten, she is a zero.
    Nobody, nothing, nonentity, Slang USnebbish, bupkis: That fellow she married is a real zero.
    V.
    Zero in on. focus on, pinpoint, fix on, home in on,concentrate on, bring to bear on: We zeroed in on the problemand then rapidly found the answer.

    Oxford

    N. & v.

    N. (pl. -os) 1 a the figure 0; nought. b noquantity or number; nil.
    A point on the scale of aninstrument from which a positive or negative quantity isreckoned.
    (attrib.) having a value of zero; no, not any (zeropopulation growth).
    (in full zero-hour) a the hour at which aplanned, esp. military, operation is timed to begin. b acrucial moment.
    The lowest point; a nullity or nonentity.

    V.tr. (-oes, -oed) 1 adjust (an instrument etc.) to zeropoint.

    Set the sights of (a gun) for firing.
    Zero in on 1take aim at.
    Focus one's attention on. zero option adisarmament proposal for the total removal of certain types ofweapons on both sides. zero-rated on which no value added taxis charged. zero-sum (of a game, political situation, etc.) inwhich whatever is gained by one side is lost by the other sothat the net change is always zero. [F z‚ro or It. zero f.OSp. f. Arab. sifr CIPHER]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X