beside là 1 giới từ chị,có ngĩa là bên cạnh,gần,kế bên.Ví dụ thì nãy chị dưa cũng đúng đấy.Con Besides = as well as để thêm thông tin mới vào điều đã biết.vd:besides literature,we have to study history and philosophy.Nó cũng đc dùng để thêm lí lẽ có sức thuyết phục hơn vào điều đã đề cập.vdi don't like those shoes;besides,they're too expensive.:D