rút tiền hàng loạt: bank run, người gửi tiền: depositor, vốn huy động: mobilized capital, dư nợ choa vay ngành: loan outstanding by sectors, nợ không cóa tài sản đảm bảo: uncollateralized debt, dự phòng trích lập rủi ro tín dụng: reserve for credit risk, theo quyết định số: following decision No 493, ngân hàng đứng trước tình trạng phá sản do mất khả năng thanh toán: the banks are bankrupt due to insolvency