• Tính từ

    bị tổn thương ở da thịt do chịu tác động của lửa, nhiệt hoặc hoá chất, v.v.
    bỏng nước sôi
    bỏng acid
    rát như phải bỏng
    Đồng nghĩa: phỏng
    nóng hoặc rát đến mức có cảm giác như bị bỏng
    cát nóng bỏng chân
    nói rát cổ bỏng họng

    Danh từ

    món ăn làm bằng ngô hoặc gạo rang phồng cho nở ra, có khi trộn thêm mật
    bỏng ngô
    một nắm bỏng gạo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X