-
Hiển thị 1-25 của 32 tin nhắn. Mạch tin nhắnĐã gửi cách đây 5027 ngàyĐã gửi cách đây 5036 ngàyĐã gửi cách đây 5039 ngàyĐã gửi cách đây 5040 ngày
until long habit had blunted the sensibility, there is something disconcerting to the writer in the instinct wwhich caused him to take an interest in the singularities of human nature so absorbing that his moral sense is powerless against it: cho tới khi thói quen ăn sâu bén rễ đã làm nhụt đi những cảm giác thì có 1 cái gì đó làm nhà văn bối rối từ tận sâu bản năng của mềnh, cái buộc n/văn phải quan tâm đến những cá biệt của b/chất con người. Nó cuốn hút tới mức làm tình cảm của ông bất lực trước nó=!=
Đã gửi cách đây 5130 ngàyĐã gửi cách đây 5131 ngàyĐã gửi cách đây 5131 ngàyĐã gửi cách đây 5132 ngày1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”) Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít. Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau: /s/ /iz/ /z/ Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại E.g. Units / 'ju:nits/ Stops / stɒps/ Topics / 'tɒpiks Laughes / lɑ:fs/ Breathes / bri:ðs/ E.g. Classes / klɑ:siz/ washes /wɒ∫iz/ Watches / wɒt∫iz/ Changes /t∫eindʒiz/ E.g. Plays / pleiz/ Bags / bægz/ speeds / spi:dz/ 2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed) Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Cách phát âm đuôi –ed như sau: /id/ hoặc /əd/ /t/ /d/ Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại Wanted / wɒntid / Needed / ni:did / Stoped / stɒpt / Laughed / lɑ:ft / Cooked / kʊkt / Sentenced / entənst / Washed / wɒ∫t / Watched / wɒt∫t / Played / pleid / Opened / 'əʊpənd / Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/: Aged / eidʒid / Cao tuổi. lớn tuổi Blessed / 'blesid / Thần thánh, thiêng liêng Crooked / 'krʊkid / Cong, oằn, vặn vẹo Dogged / 'dɒgid / Gan góc, gan lì, bền bì Naked / 'neikid / Trơ trụi, trần truồng Learned / 'lɜ:nid / Có học thức, thông thái, uyên bác Ragged / 'rægid / Rách tả tơi, bù xù Wicked / 'wikid / Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại Wretched / 'ret∫id / Khốn khổ, bần cùng
Đã gửi cách đây 5135 ngàyĐã gửi cách đây 5138 ngàyĐã gửi cách đây 5145 ngàyĐã gửi cách đây 5147 ngàyĐã gửi cách đây 5147 ngàyĐã gửi cách đây 5156 ngàyĐã gửi cách đây 5173 ngàydạ sếp 1em ngấm sâu sắc rùi, hic hic chỉ là iem vô check P5 vs gởi tin cho mí bạn thui mờ, sếp có ngó thấy iem ở box hỏi đáp đâu mờ!!! hí hí!!!! mờ cai dần dần mờ, sếp tin ở iem đi, có kết quả inform sếp liền á^^moah!
Đã gửi cách đây 5174 ngàyHow to Come Across as 100 Percent Credible to Everyone( Come Across as: cách nhìn nhận 1 ai đó là... )
Đã gửi cách đây 5174 ngàyTop page = trang đầu / top of page X = đầu trang X word-of-mouth = truyền miệng
of noun = adj của noun. of much help = much helpful to be of noun = to have
Đã gửi cách đây 5174 ngàyĐã gửi cách đây 5176 ngàyĐã gửi cách đây 5177 ngàyTắt lửa lòng và Thắp lại
A: do make a brand new start with a brand new one A: rekindle the dying flame
Đã gửi cách đây 5178 ngàymerchant bank và commercial bank khác nhau??? Merchant = chuyên cho các thương gia, thương mại, xuất nhập khẩu .. commercial là đại trà http://1wiki.answers.com/Q/What_is_the_difference_between_Merchant_bank_and_commercial_bank --> xem ở đây .
Đã gửi cách đây 5179 ngàyĐã gửi cách đây 5179 ngàyĐã gửi cách đây 5179 ngàyĐã gửi cách đây 5179 ngàytác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ