để ngăn ngừa hoặc gây ra việc được phóng thích sớm từ tình trạng bị bắt giữ, bị giam cầm hoặc trở ngại nào với việc sử dụng bất cứ tài sản nào….. Procure 2. To bring about; effect: procure a solution to a knotty problem. http://www.thefreedictionary.com/procured
to provide on demand such bail or other security as may be required to prevent or procure the prompt release from , any arrest, detention or interference with the use or disposal of any assets mentioned in paragraph 2ii, in connection with delivery of the goods as aforesaid
Nếu có liên quan đến việc giao hàng của bạn như đã được đề cập, các khiếu nại và kiện tụng sẽ được khởi tố chống lại “ngài”, các nhân viên, các đại lý, các cán bộ, các giám đốc và các nhà thầu phụ của “ngài” hoặc bất cứ tài sản đã được mô tả trong đoạn 2ii, để thỉnh thoảng cung cấp đầy đủ vốn cho “ngài” hoặc họ theo yêu cầu để “biện hộ” - cái đoạn provide ý chính của nó là "provide you with sufficient funds" cái đoạn "on demand" và "from time to time" là adv thôi, bạn đẩy nó về trước hoặc về sau để thế nào cho xuôi
If in connection with the delivery of the Goods as aforesaid any claims are made or proceedings are commemced against you, your servants, agents, officers, directors or sub-contractors or any of the assets described in paragraph 2ii, to provide you and/or them on demand from time to time with sufficient funds to defend the same. mình đang bí chỗ to provide.... thank
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn