• Revision as of 14:35, ngày 16 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Nhìn xa trông rộng
    Tưởng tượng, hão huyền, hư ảo, mộng ảo
    visionary ideas
    ý nghĩ hảo huyền
    Có những ý nghĩ hư ảo không thực tế

    Danh từ

    Người nhìn xa trông rộng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Dreamy, speculative, unpractical, impractical, fanciful,imaginary, unrealistic, unreal, romantic, idealistic,unworkable, Utopian: It is a pity that none of MacKenzie'svisionary plans ever came to pass.
    N.
    Dreamer, idealist, romantic, fantast, wishful thinker,Don Quixote: The world needs more visionaries like MacKenzie.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj.
    Given to seeing visions or to indulging infanciful theories.
    Existing only in a vision or in theimagination.
    Not practicable.
    N. (pl. -ies) a visionaryperson.
    Visionariness n.

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X